Trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp các mặt hàng may mặc, túi xách, giày da... không nhà máy lớn nào là không biết đến thương hiệu máy cắt rập nhựa, rập form, rập cải tiến Jingwei với các model EDO, RC có tính năng mạnh mẽ, bền bỉ.
Dù các sản phẩm đang được khách hàng tín nhiệm, nhưng Jingwei vẫn không ngừng cải tiến về mẫu mã, chất lượng, tính năng để luôn mang đến cho khách hàng các trải nghiệm tốt nhất.
Thật vậy, trong những tháng cuối của năm 2021, Jingwei đã cho ra mắt một model mới cho dòng sản phẩm máy cắt rập nhựa, rập form, rập cải tiến là RC03III. Để tìm hiểu các sự khác nhau giữa các model RC03 và RC03III, Thiết Bị Âu Á lập bảng so sánh các tính năng để quý khách hàng dễ dàng lựa chọn cho mình một sản phẩm ưng ý nhất.
Hình ảnh RC03
Hình ảnh RC03III
Chỉ tiêu so sánh | Ý nghĩa | RC03 | RC03III |
Diện tích vùng cắt | Diện tích vùng cắt lớn cho phép xếp nhiều chi tiết hơn, dễ dàng tận dụng được các khoảng trống để xếp các chi tiết nhỏ. Với các chi tiết của quần áo, ba lô, túi xách, giày dép.... thì máy có diện tích vùng cắt lớn sẽ giúp tiết kiệm vật liệu hơn so với máy có diện tích vùng cắt nhỏ. | 1,500 mm x 1,200 mm | 1,500 mm x 1,200 mm |
Độ dầy vật liệu tối đa | Độ dầy vật liệu càng lớn sẽ cho phép cắt được nhiều lớp vật liệu hơn. Ngành may thông thường cắt các loại rập nhựa PVC, Mica, có độ dầy từ 1mm - 1.5mm, như vậy nếu độ dầy vật liệu là 10mm có nghĩa máy có khả năng cắt cùng lúc 6 - 10 lớp nhựa. | 5 mm | 10 mm |
Tốc độ cắt tối đa | Thông số này mang tính tương đối, chỉ là lý thuyết, cũng giống như xe gắn máy ghi tốc độ tối đa đạt được là 140 Km/h nhưng tùy thuộc vào tình trạng giao thông, chất lượng đường và các yếu tố khác mà tốc độ thực tế có thể đạt được bao nhiêu. Tương tự như xe, tốc độ của máy cắt trên thực tế phụ thuộc vào chất liệu cắt (cứng / mềm), loại đường cắt (thẳng / cong), tình trạng của mũi phay (mới / cũ), độ dầy vật liệu (dầy / mỏng)... | 1,000 mm/s | 1,100 mm/s |
Tốc độ quay Spindle |
Tốc độ quay càng lớn sẽ cho khả năng xuyên, phá vật liệu càng cao, các vật liệu của ngành may để làm rập thông thường là PCV, Mica, tấm phíp... thì tốc độ quay 3000 vòng / phút là đạt yêu cầu. | 3,000 | 3,000 |
Công cụ được trang bị | Càng nhiều công cụ thì máy càng có khả năng ứng dụng cao linh hoạt trong mọi môi trường.
|
4 | 4 |
Kích thước mũi phay |
Sự đa dạng về đường kính mũi phay cũng giúp thiết bị linh hoạt hơn hơn trong ứng dụng thực tiễn. | 3.175mm, 4mm, 6mm, 8mm | 3.175mm, 4mm, 6mm, 8mm |
Loại động cơ | Loại động cơ sẽ quyết định tốc độ dịch chuyển và sức mạnh của đầu cắt. Động cơ Step (Bước) có tốc độ chậm trong khi Hybrid là loại động cơ cho tốc độ cao hơn, lực kéo mạnh hơn, ít gây tiếng ồn và có độ chính xác cao. | Step | Hybrid |
Phương pháp cố định vật liệu |
Một phương pháp cố định vật liệu tốt sẽ quyết định chất lượng của chi tiết sau khi cắt. Jingwei có phương pháp cố định vật liệu rất thông minh, giúp giữ chặt vật liệu, đảm bảo không bị dịch chuyển trong khi cắt dù cho diện tích vật liệu nhỏ (tối thiểu 30cm x 30cm). |
Hút chân không đa điểm kết hợp các khoang phân vùng theo vị trí cắt bằng máy hút chân không công suất lớn (380v 3 phase 2.2Kw) | Hút chân không đa điểm kết hợp các khoang phân vùng theo vị trí cắt bằng máy hút chân không công suất lớn (380v 3 phase 2.2Kw) |
Giao diện người dùng | Là phần người sử dụng tương tác với thiết bị, giao diện thân thiện dễ hiểu sẽ giúp cho người vận hành thiết bị dễ tiếp cận, nắm bắt nhanh. | Màn hình LCD đơn sắc | Màn hình cảm ứng |
Phần mềm thiết kế | Với bản quyền phần mềm thiết kế JWCS đi kèm giúp người dùng có thể chủ động sáng tạo các mẫu rập form theo ý muốn mà không bị lệ thuộc vào các bộ phận thiết kế rập hoặc sơ đồ. | Phiên bản 3.0 | Phiên bản 3.5 |
Định dạng dữ liệu | Hỗ trợ định dạng dữ liệu nhiều loại giúp nâng cao khả năng tương tác, trao đổi với các hệ thống phần mềm khác của khách hàng. | DXF / PLT | DXF / PLT / PDF / XML / CUT / NT |